Contents
Bài viết sau sẽ chia sẻ đến bạn định mức cấp phối vữa xây mác 75. Cùng theo dõi nhé!
Định mức vữa xây là gì?
Định mức vữa xây là quá trình tính toán để tìm ra tỷ lệ hợp lý, đúng quy chuẩn của vật liệu vữa xây nhằm đạt các tiêu chuẩn chất lượng cũng như phù hợp với điều kiện thực tế sử dụng.

Các loại vữa xây phổ biến
Vữa xây đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong mọi hạng mục công trình. Vữa có tác dụng giúp liên kết các thành phần nguyên liệu thành một thể thống nhất. Hiện nay, vữa xây được người ta phân thành các loại sau:
Xem thêm: Trạm trộn bê tông ở Củ Chi – Báo giá bê tông Củ chi mới nhất
Chỉ tiêu |
Các loại vữa xây trong xây dựng |
|||
Vữa vôi | Vữa xi măng | Vữa tam hợp | Vữa thạch cao | |
Cấu tạo | Cát, vôi, nước, xi măng trộn với nhau. | Xi măng trộn với nước hoặc với cát | Loại vữa vôi hoặc vữa có thêm đất sét và thêm xi măng | Thạch cao trộn với nước. |
Ưu điểm | Chi phí khá rẻ | Chịu nước tốt | Tính dẻo, cần thiết dễ thi công và có thời gian đông cứng hợp lý. | dễ dàng thi công |
Ứng dụng | Nhà cấp 4 hay những thiết kế nhà 3 gian truyền thống | Đánh màu, chống thấm cho bể chứa nước, bể xí, mái bằng,…
xây các công trình khác |
Xây, trát, ốp, láng ở hầu hết mọi nơi. | Để xây, trát, làm gờ chỉ,… thi công nội thất, ngoại thất ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt. |

Định mức cấp phối vữa xây mác 75 PC40 chuẩn nhất 2022
Vật Liệu | Xi măng | Cát | Nước | Áp dụng |
Vữa xây mác 75 | 220 | 1221 | 220 | Vữa xây |
Vữa xây mác 100 | 315 | 1079 | 268 |

Định mức 1m3 vữa xây theo từng loại vữa
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Bao gồm có: Xi măng, vôi cục, cát vàng mô đun ML>2
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu cho 1m3 vữa | ||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa tam hợp cát vàng | 10 | 65,07 | 109,4 | 1,17 |
25 | 112,01 | 8282 | 1,14 | |
50 | 207,3 | 74,46 | 1,11 | |
75 | 291,03 | 51 | 1,09 | |
100 | 376,04 | 29,58 | 1,06 |
Xem thêm: Cọc bê tông ly tâm là gì? Đơn vị thi công cọc bê tông ly tâm chất lượng
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | ||
Xi măng (Kg) | Vôi cục (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa tam hợp cát mịn | 10 | 71,07 | 106,08 | 1,16 |
25 | 121,01 | 92,82 | 1,13 | |
50 | 225,02 | 67,32 | 1,1 | |
75 | 319,26 | 44,88 | 1,07 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML > 2
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa xi măng cát vàng | 25 | 116,01 | 1,19 |
50 | 213,02 | 1,15 | |
75 | 296,03 | 1,12 | |
100 | 385,04 | 1,09 | |
125 | 462,05 | 1,05 |
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa xi măng cát mịn | 25 | 124,01 | 1,16 |
50 | 230,02 | 1,12 | |
75 | 320,03 | 1,09 | |
100 | 410,04 | 1,05 |
Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ nhé!
Xem thêm: Phụ gia bê tông là gì? Phân loại phụ gia bê tông hiện nay
CÔNG TY TNHH BÊ TÔNG BẢO PHÁT
- Trụ sở: 72 Dương Đình Hội,Thành phố Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- VP Giao Dịch: Quốc lộ 13, Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Hotline: 0945325335
- Email: betongbaophat@gmail.com